Máy lọc nước ion kiềm Panasonic Nhật Bản
Máy điện giải nước Panasonic hay máy tạo nước kiềm Panasonic là dòng sản phẩm gia dụng chăm sóc sức khỏe nổi tiếng của tập đoàn Panasonic. Không chỉ tạo ra nước sạch như các máy lọc nước thông thường, máy điện giải nước Panasonic sử dụng công nghệ điện giải đỉnh cao của Nhật Bản để tạo ra nước uống tốt cho sức khỏe, đó chính là nước ion kiềm. Nước điện giải là khám phá vĩ đãi của Nhật Bản. Vào năm1965, Bộ Y Tế Nhật Bản đã có công văn khuyên toàn dân sử dụng loại nước này để nâng cao sức khỏe và chất lượng cuộc sống.
Model TK-AS45 là dòng máy điện giải tạo nước ion kiềm công suất nhỏ của Panasonic. Với thiết kế nhỏ gọn, kết hợp cùng công nghệ lọc và điện giải hiện hàng đầu,TK-AS45 là sự lựa chọn tối ưu và tiết kiệm nhất cho hộ gia đình nhỏ. Máy điện giải TK-AS45 được sản xuất tại Nhật Bản và xuất khẩu đi khắp thế giới, chính thức có mặt tại Việt Nam vào giữa năm 2017.
NƯỚC ĐA NĂNG HỖ TRỢ CHO CUỘC SỐNG
Máy điện giải nước TK-AS45 tạo ra nước ion với 4 giá trị pH khác nhau và nước lọc (Purified Water) phục vụ nhiều mục đích sử dụng đa dạng trong cuộc sống hằng ngày. Ngoài việc đảm bảo an toàn để uống trực tiếp không cần đun sôi, nước ion kiềm (pH 8.5 - 9.0 - 9.5) còn cải thiện chức năng tiêu hóa và có thể sử dụng tốt trong nấu ăn, pha chế.
5 loại nước quý từ máy điện giải TK-AS66 của Panasonic
- Nước Kiềm cấp độ 1 (Alkaline 1) - khoảng pH 8.5: nước uống cho người mới bắt đầu
- Nước Kiềm cấp độ 2 (Alkaline 2) - khoảng pH 9.0: nước uống và nấu cơm
- Nước Kiềm cấp độ 3 (Alkaline 3) - khoảng pH 9.5: nước uống, pha trà,nấu súp và hầm
- Nước Lọc (Purified Water): để uống thuốc tây, pha sữa em bé
- Nước axit yếu (Week Acidic) - khoảng pH 5.5: để rửa mặt, giúp làm đẹp da mặt
CHO HỆ TIÊU HÓA KHỎE MẠNH HƠN
Nước ion kiềm đã được chứng nhận có hiệu quả về cải thiện các triệu chứng đường tiêu hóa theo quy định của Đạo luật về thiết bị y tế của Nhật Bản (PMD act)
Uống khoảng 0.5 đến 1 lít nước ion kiềm mỗi ngày sẽ giúp bạn bài tiết dễ dàng hơn, làm giảm các cảm giác nặng nề hoặc khó chịu trong dạ dày, giúp hệ tiêu hóa khỏe mạnh hơn.
Tăng mức độ pH trong các giai đoạn (kiềm hóa) là một thói quen sống lành mạnh mới!
- Kiềm cấp độ 1 (pH 8.5) Dành cho người mới sử dụng
- Kiềm cấp độ 2 (pH 9.0) Dành cho người dùng đã có kinh nghiệm
- Kiềm cấp độ 3 (pH 9.5) Dành cho người đã quen uống nước kiềm và uống thường xuyên hằng ngày như một liệu pháp để tăng cường sức đề kháng, trung hòa axit dư thừa, phòng ngừa và hỗ trợ điều trị các bệnh liên quan đến đường tiêu hóa.
NẤU NGON - SẠCH - BỔ DƯỠNG HƠN
NGON: Nước ion kiềm (pH 9.0 - 9.5) có cấu trúc phân tử nước siêu nhỏ giúp thẩm thấu qua thức ăn tốt hơn hẳn các loại nước khác, có tác dụng đặc biệt như chiết xuất nhiều hương vị hơn và làm thức ăn trở nên mềm hơn.
SẠCH: Nước ion kiềm (pH 9.0 - 9.5) đạt độ sạch tuyệt vời, loại bỏ 17 chất độc hại (các chất do JIS, JWPA quy định)
BỔ DƯỠNG: Nước ion kiềm (pH 9.0 - 9.5) giúp giải phóng và bảo toàn các chất dinh dưỡng trong thực phẩm để cơ thể hấp thụ dễ dàng hơn.
NƯỚC KIỀM ĐƯỢC TẠO RA NHƯ THẾ NÀO?
Nước kiềm của máy TK-A45 được tạo thành qua 2 giai đoạn kỳ công để đạt chuẩn hoàn hảo
GIAI ĐOẠN 1: LỌC CÔNG SUẤT CAO 4 TẦNG
Nước máy (nước thủy cục) thường chứa các chất độc hại không nhìn thấy có hại cho sức khỏe và gây ra mùi hôi. Chỉ cần một lượng nhỏ các chất này tích tụ trong cơ thể cũng có thể gây ra rối loạn thể chất.
Nước máy đầu vào sẽ được lọc bằng hệ thống làm sạch 4 tầng, công suất cao của Panasonic. Bộ lọc này được làm từ 4 vật liệu đặc biệt sẽ giúp:
LOẠI BỎ 17 CHẤT ĐỘC HẠI
Loại bỏ 13 chất độc hại theo quy định của Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản (JIS)
Loại bỏ 4 chất độc hại theo quy định của Hiệp hội Máy lọc nước Nhật Bản (JWPA) (Tham khảo thêm tại phần THÔNG SỐ KỸ THUẬT)
LOẠI BỎ 99.999% VI KHUẨN
Được thẩm định bởi đơn vị thứ 3 là phòng thí nghiệm Nghiên cứu Thực Phẩm Nhật Bản đã xác nhận rằng tỷ lệ loại bỏ vi khuẩn (Brevundimonas diminuta) là 99.999%
Đặc biệt, máy điện giải của Panasonic sử dụng than hoạt tính chất lượng cao được chứng nhận NSF42
Than hoạt tính (APF-05TGA 60/200) được sản xuất bởi công ty TNHH Kuraray đã được kiểm định và phê duyệt bởi tổ chức quốc tế NSF Theo Tiêu chuẩn NSF/ANSI 42 đối với các yêu cầu về chất liệu. (Ngày kiểm tra: 01/02/2017)
GIAI ĐOẠN 2: ĐIỆN PHÂN
Nước đầu vào sau khi được lọc sạch sẽ vào buồng điện phân với 3 tấm điện cực để phân tách các phân tử nước và tái cấu trúc các phân tử nước, nước ION KIỀM được sản sinh ở cực âm, nước ION AXIT (nước có tính axit) sẽ được sản sinh ở cực dương.
CHẤT LƯỢNG VÀ ĐỘ TIN CẬY NHẬT BẢN
- Tất cả các máy tạo nước kiềm của Panasonic đều được sản xuất tại Nhật Bản.
- Chúng tôi luôn không ngừng cải tiến nhằm đảm bảo tốt nhất chất lượng lọc nước, cũng như độ an toàn và độ bền của sản phẩm.
- Quá trình phát triển sản phẩm thừa kế rõ nét những tinh hoa của nền công nghiệp chế tạo Nhật Bản. Chất lược sản phẩm được công nhận trên toàn thế giới.
Thông số kỹ thuật
ĐIỆN PHÂN | Số phê duyệt thiết bị y tế Nhật Bản | 9 (*1) | |
---|---|---|---|
Chọn khả năng điện phân | 5 mức (Kiềm: 3 mức; tinh khiết, axit nhẹ: 1 mức) | ||
Lượng nước đầu ra (Lượng nước được tạo ra) | 3,0 lít/phút (ở áp suất nước 200 kPa) | ||
Lượng nước đầu ra (Lượng nước được tạo ra) | 2,0 lít/phút (ở áp suất nước 100 kPa) | ||
Phương pháp điện phân | Điện phân liên tục | ||
Khả năng vận hành liên tục | Xấp xỉ 30 phút ở nhiệt độ phòng (*2) | ||
Tuổi thọ bộ điện phân | Xấp xỉ 850 giờ cộng dồn (chỉ tính thời gian sản xuất nước ion, thời gian vệ sinh) | ||
Làm sạch điện cực | Phương pháp tự động vệ sinh (Thời gian vệ sinh: Xấp xỉ 8 giây, thời gian xả nước thải: Xấp xỉ 30 giây) | ||
Số điện cực | 3,0 | ||
Vật liệu điện cực | Điện cực titanium mạ platinum | ||
CÔNG SUẤT LỌC | Lượng nước tinh khiết đầu ra | 2,0 lít/phút (ở áp suất nước 100 kPa) | |
Lượng dòng ngấm | 2,5 lít/phút (ở áp suất nước 100 kPa) | ||
Lõi lọc được lắp vào máy | TK-AS45C1-EX | ||
Các chất được loại bỏ theo quy định của JIS | Không có clo dư | 12.000 lít (*3) | |
Độ đục | 12.000 lít (*4) | ||
Tổng lượng trihalomethane | 12.000 lít (*3) | ||
2-MIB (Mùi mốc) | 12.000 lít (*3) | ||
Chì tan | 12.000 lít (*3) | ||
Chloroform | 12.000 lít (*3) | ||
Bromodichloromethane | 12.000 lít (*3) | ||
Dibromochloromethane | 12.000 lít (*3) | ||
Bromoform | 12.000 lít (*3) | ||
Tetrachloroethylene | 12.000 lít (*3) | ||
Trichloroethylene | 12.000 lít (*3) | ||
1,1,1-Trichloroethane | 12.000 lít (*3) | ||
CAT (Hóa chất nông nghiệp) | 12.000 lít (*3) | ||
Các chất được loại bỏ theo quy định của JWPA | Sắt (Hạt mịn) | có (*5) | |
Nhôm (trung tính) | có (*5) | ||
Geosmin (Mùi mốc) | có (*5) | ||
Phenol | có (*5) | ||
Tỷ lệ loại bỏ vi khuẩn | 99,999% | ||
Giới hạn sử dụng bộ lọc (Hướng dẫn thay thế) | Xấp xỉ 1 năm (*6) | ||
Vật liệu lọc | Vải không dệt, than hoạt tính dạng hạt, gốm, than hoạt tính dạng bột, màng sợi rỗng | ||
Chất không loại bỏ được | Sắt hòa tan trong nước, kim loại nặng (bạc, đồng v.v...), muối (nước biển) | ||
THÔNG TIN CHUNG | Định mức | 220 ‐240 V, 50 Hz, 0,3 A | |
Mức tiêu thụ điện năng | Xấp xỉ 55 W (xấp xỉ 1 W ở chế độ chờ) | ||
Thiết bị chính | Kích thước (R x S x C) | 170 x 101 x 291 mm | |
Trọng lượng | Xấp xỉ 3,0 kg (xấp xỉ 3,5 kg khi đầy nước) | ||
Nhiệt độ nước có thể sử dụng được ở thiết bị chính | Dưới 35 ˚c (Dưới 80 ˚c for đối với bộ chọn nhánh phụ) | ||
Áp suất nước có thể dùng được ở thiết bị chính (áp suất động) | 70 - 350 kPa | ||
Áp suất dịch vụ nước có thể dùng được (áp suất tĩnh) | 70 - 350 kPa | ||
Chiều dài dây nguồn | Xấp xỉ 3 m | ||
Thiết bị bảo vệ điện | Cầu chì dòng: 2,5 A | ||
Thiết bị bảo vệ quá nhiệt (bên trong máy biến áp cách ly) | Bộ bảo vệ quá nhiệt (loại tự động đặt lại, hoạt động ở nhiệt độ 120 ˚C) | ||
Thiết bị bảo vệ quá nhiệt (bên trong máy biến áp cách ly) | Cầu chì nhiệt (hoạt động ở nhiệt độ 145 ˚C) | ||
GHI CHÚ | (*1) Nước có thể dùng được như là nước ion kiềm và nước axit nhẹ tương đương khoảng 80% lượng dòng lọc. | ||
GHI CHÚ | (*2) Khoảng thời gian này có thể ngắn hơn tùy vào chất lượng nước và môi trường sử dụng. | ||
GHI CHÚ | (*1) Nước có thể dùng được như là nước ion kiềm và nước axit nhẹ tương đương khoảng 80% lượng dòng ngấm. | ||
GHI CHÚ | (*2) Khoảng thời gian này có thể ngắn hơn tùy vào chất lượng nước và môi trường sử dụng. | ||
GHI CHÚ | (*3) Giá trị này dành cho tỷ lệ loại bỏ 80% dựa trên các thử nghiệm JIS S 3201. | ||
GHI CHÚ | (*4) Giá trị này dành cho lượng dòng ngấm 50% dựa trên các thử nghiệm JIS S 3201. | ||
GHI CHÚ | (*5) Số liệu này là tỷ lệ loại bỏ 80% dựa trên các thử nghiệm theo tiêu chuẩn (Tiêu chuẩn JWPA B) được xây dựng bởi Hiệp hội máy lọc nước Nhật Bản (JWPA). Không cung cấp hiệu quả lọc với sắt (hạt mịn) và nhôm (trung tính). | ||
GHI CHÚ | (*6) Áp dụng khoảng thời gian này khi sử dụng 30 lít nước một ngày. | ||
GHI CHÚ | Nếu sử dụng 60 lít nước một ngày, thời hạn sử dụng lõi lọc sẽ giảm khoảng một nửa. Khoảng thời gian này cũng có thể giảm đáng kể tùy vào lượng nước sử dụng cũng như chất lượng và áp suất nước. |
Bình luận