TK-AS500-ZVN - Model mới ra mắt tại thị trường Việt Nam vào năm 2024
Máy gồm 3 tấm cực, Tạo ra 5 loại nước, bao gồm 3 mức nước kiềm, nước qua lọc trung tính và 1 mức nước axit yếu
Quy trình lọc 4 giai đoạn hiệu suất cao loại bỏ 19 chất có hại
Chức năng lọc nước tiên tiến với màng lọc Micro Filterration loại bỏ đến 99,999% vi khuẩn
Lọc sạch 12000 lít nước chỉ với 1 lõi lọc
Thiết kế nhỏ gọn và hiện đại, phù hợp với gian bếp của bạn
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Điện áp định mức, tần số, dòng đầu vào: 220 – 240 V, ~ 50 Hz, 0,7 A
Công suất tiêu thụ định mức: Khoảng 64 W (xấp xỉ 0,5 W nếu ở chế độ chờ)
Thiết bị chính
Kích thước: Khoảng 168 (R) × 95 (S) × 333 (C) mm
Trọng lượng: Khoảng 2,4 k (xấp xỉ 2,8 k khi đầy nước)
Nhiệt độ nước sử dụng bởi máy tạo nước ion kiềm: Dưới 35°C (dưới 80°C đối với bộ chia nước nóng)
Nhiệt độ nước sử dụng bởi máy tạo nước ion kiềm (áp suất động): 70 kPa đến 350 kPa
Áp suất cấp nước có thể dùng được (áp suất tĩnh): 70 kPa đến 750 kPa
Điện phân: Phương pháp điện phân
Điện phân liên tục
Lượng nước đầu ra (dòng nước sinh ra): 2 L/phút. [ở áp suất nước 100 kPa]
Chọn khả năng điện phân: Kiềm: 3 mức; Axit: 1 mức
Khả năng vận hành liên tục: Xấp xỉ 10 phút ở nhiệt độ phòng (Ghi chú 1)
Tuổi thọ bộ điện phân: Xấp xỉ 850 giờ cộng dồn (chỉ tính thời gian sản xuất nước ion, thời gian vệ sinh)
Làm sạch điện cực: Phương pháp làm sạch tự động
Lượng nước qua lọc đầu ra: 2,4 L/phút [ở áp suất nước 100 kPa]
Lượng dòng nước ngấm: 2,4 L/phút [ở áp suất nước 100 kPa] (Ghi chú 2)
Lõi lọc được lắp vào máy: TK-AS500C-EX
Công suất lọc:
Hàm lượng Clo dư tự do trong 12 000 L (Ghi chú 2,3)
Vẩn đục trong 12 000 L (Ghi chú 2,4)
Cloroform trong 12 000 L (Ghi chú 2,5)
Tổng trihalomethane trong 12 000 L (Ghi chú 2,5)
Bromodiclometan trong 12 000 L (Ghi chú 2,5)
Dibromoclometan trong 12 000 L (Ghi chú 2,5)
Bromoform trong 12 000 L (Ghi chú 2,5)
Tetrachloroethylene trong 12 000 L (Ghi chú 2,5)
Tricloetylen trong 12 000 L (Ghi chú 2,5)
CAT (thuốc trừ sâu) trong 12 000 L (Ghi chú 2,3)
2-MIB (mùi mốc) trong 12 000 L (Ghi chú 2,3)
Chì thể hòa tan trong 12 000 L (Ghi chú 2,3)
1,2-DCE trong 12 000 L (Ghi chú 2,5)
Benzen trong 12 000 L (Ghi chú 2.5)
Geosmin (mùi mốc) trong 12 000 L (Ghi chú 2,3)
Phenol trong 12 000 L (Ghi chú 2,3)
PFOS và PFOA trong 12 000 L (Ghi chú 2,6)
Các chất có thể loại bỏ
Sắt (dạng hạt) Có thể bị lọc bỏ (Ghi chú 7)
Nhôm (trung tính) Có thể bị lọc bỏ (Ghi chú 7)
Hướng dẫn thời gian thay lõi lọc
Khoảng 2 năm (Ghi chú 8)
Vật liệu lọc: Vải sợi không dệt, than hoạt tính, gốm, màng sợi rỗng (MF)
Các thành phần không thể lọc bỏ được: Sắt hòa tan trong nước, kim loại nặng (bạc, đồng, v.v...), muối (nước biển)
Chiều dài dây nguồn: Khoảng 3 m
Thiết bị bảo vệ điện: Cầu chì dòng: 2,5 A
HÌNH ẢNH LẮP ĐẶT THỰC TẾ


Bình luận